Thực đơn
Mã_di_truyền Mã di truyền và axit aminNăm 1966, tất cả 64 codon đã được giải hoàn toàn bằng thực nghiệm. Sau đây là bảng các codon và axit amin tương ứng [1]
Axit amin | Codon |
---|---|
Phenylalanine | UUU, UUX |
Leucine | UUA, UUG, XUU, XUX, XUA, XUG |
Isoleucine | AUU, AUX, AUA |
Methionine | AUG |
Valine | GUU, GUX, GUA, GUG |
Serine | AGU, AGX, UXU, UXX, UXA, UXG |
Proline | XXU, XXX, XXA, XXG |
Threonine | AXU, AXX, AXA, AXG |
Alanine | GXU, GXX, GXA, GXG |
Tyrosine | UAU, UAX |
Histidine | XAU, XAX |
Glutamine | XAA, XAG |
Asparagine | AAU, AAC |
Lysine | AAA, AAG |
Axit aspartic | GAU, GAX |
Axit glutamic | GAA, GAG |
Cysteine | UGU, UGX |
Tryptophan | UGG |
Arginine | XGU, XGX, XGA, XGG, AGA, AGG |
Glycine | GGU, GGX, GGA, GGG |
Không mã hoá axit amin nào | UAA, UAG, UGA |
Thực đơn
Mã_di_truyền Mã di truyền và axit aminLiên quan
Mã di truyền Mã Siêu Mã Gia Kỳ Mã điện thoại Việt Nam Mã Viện Mã tiền Mã IP Mã hiệu Mã Hiểu Vĩ Mã giảTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mã_di_truyền